HỒ SƠ BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020-2021
Thực hiện Thông tư 36/TT-BGD&ĐT về công khai trong cơ sở giáo dục, Trường Tiểu học An Lập công khai các nội dung năm học 2020-2021 theo quy định cụ thể như sau:
PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP |
|
Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | |||||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||||
I | Điều kiện tuyển sinh | Đúng 6 tuổi, có Giấy khai sinh | HTCT lớp 1 | HTCT lớp 2 | HTCT lớp 3 | HTCT lớp 4 | |||
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | CTTH-2018
| CTTH-2006 | CTTH-2006 | CTTH-2006 | CTTH-2006 | |||
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | 1.GĐ đảm bảo “3 đủ-3 có” cho HS: Đủ ăn, đủ mặc, đủ sách vở đồ dùng học tập cho HS; có góc học tập, HS có làm bài tập ở nhà, có người HD, kiểm tra việc học tập ở nhà. Nhà trường chủ động liên lạc qua PHHS qua các kênh: họp Ban đại diện CMHS, sổ liên lạc, thăm gia đình học sinh...; GĐ chủ động gặp GVCN, nhà trường hoặc thông qua Ban đại diện CMHS của lớp/trường để nắm bắt tình hình, phối hợp GD HS. | |||||||
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; phòng học có đủ điều kiện học tập, có Tivi kết nối internet. HS được học Âm nhạc, MT, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.
| Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; phòng học có đủ điều kiện học tập. HS được học Âm nhạc, MT, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.
| Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; HS được học Âm nhạc, MT, tin học, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.
| Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; HS được học Âm nhạc, MT, tin học, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.
| Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; HS được học Âm nhạc, MT, tin học, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.
| |||
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được (số HS được ĐG chính thức) | 1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 96/99=97% 2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 97% 3- HS khen thưởng theo TT27
| 1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 117/119=98.3% 2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 117/119=98.3% 3- HS khen thưởng theo TT22
| 1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 152/152=100% 2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 152/152=100%
| 1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 117/117=100% 2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 117/117=100%
| 1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 116/117=99.1% 2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 116/117=99.1% 3- HS khen thưởng theo TT22
| |||
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh (số HS được ĐG chính thức) | 97 % HTCT lớp học trở lên, đủ điều kiện học tiếp lớp 2
| 98.3 % HS HTCT lớp học trở lên đủ điều kiện học tiếp lớp 3
| 100% HS HTCT lớp học đủ điều kiện học tiếp lớp 4
| 100 % HS HTCT lớp học đủ điều kiện học tiếp lớp 5
| 100% HTCTTH (lần 1, lần 2), đủ điều kiện học lớp 6
| |||
|
| Vĩnh An, ngày 02 tháng 10 năm 2020 (đã ký)
Lê Đình Phong |
| ||||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 618 | 123 | 150 | 119 | 113 | 113 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày | 618 | 123 | 150 | 119 | 113 | 113 |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 618 | 123 | 150 | 119 | 113 | 113 |
III.1 | Năng lực | 618 | 123 | 150 | 119 | 113 | 113 |
| Tất cả các NL đều đạt | 611 | 118 | 150 | 118 | 112 | 113 |
| Có ít nhất 1 NL chưa đạt | 7 | 5 |
| 1 | 1 |
|
III.2 | Phẩm chất | 618 | 123 | 150 | 119 | 113 | 113 |
| Tất cả các PC đều đạt | 615 | 120 | 150 | 119 | 113 | 113 |
| Có ít nhất 1 PC chưa đạt | 3 | 3 |
|
|
|
|
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 618 | 123 | 150 | 119 | 113 | 113 |
1 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) | 611/618 | 118/123 | 150/150 | 118/119 | 112/113 | 113/113 |
2 | Chưa hoàn thành(tỷ lệ so với tổng số) | 7/618 | 5/123 |
| 1/119 | 1/113 |
|
V | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 611/618 = 98.9% | 118/123 = 95,9% | 150/150 = 100% | 118/119 = 99.2% | 112/113 = 99.1% | 113/113 =100% |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) | 369/618 = 3.12% | 71/123 | 90/150 | 72/119 | 75/113 | 61/113 |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 15/618 = 12.7% |
|
| 1/119 |
|
|
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 7/618 = 1.1% | 5/123 | 0 | 1/119 | 1/113 |
|
| Vĩnh An, ngày 06 tháng 9 năm 2020
Lê Đình Phong |
Biểu mẫu 07
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 21/21 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 21 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ, mượn | 0 | - |
III | Số điểm trường lẻ | 0 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 9257.3 |
|
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 4768 | 7.96 |
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 735 |
|
2 | Diện tích thư viện (m2) | 100 |
|
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | 0 |
|
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | 90 |
|
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | 90 |
|
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 45 |
|
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | 35 |
|
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | 25 |
|
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)
| 35 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 21/21 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định |
|
|
1.1 | Khối lớp 1 | 4 |
|
1.2 | Khối lớp 2 | 4 |
|
1.3 | Khối lớp 3 | 5 |
|
1.4 | Khối lớp 4 | 4 |
|
1.5 | Khối lớp 5 | 4 |
|
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định |
|
|
2.1 | Khối lớp 1 |
|
|
2.2 | Khối lớp 2 |
|
|
2.3 | Khối lớp 3 |
|
|
2.4 | Khối lớp 4 |
|
|
2.5 | Khối lớp 5 |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 394/12 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác |
| Số thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 6 |
|
2 | Cát xét | 0 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 5 |
|
5 | Loa dạy học Tiếng Anh di động | 2 |
|
| Nội dung | Số lượng(m2) |
X | Nhà bếp | 0 |
XI | Nhà ăn | 0 |
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 0 |
|
|
XIII | Khu nội trú | 0 |
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 5 |
| 4 |
| 0.11 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
| Vĩnh An, ngày 06 tháng 9 năm 2020
Lê Đình Phong |
Biểu mẫu 08
PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | |||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | ||||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 42 | 0 | 0 | 23 | 19 | 0 | 0 | 4 | 20 | 18 | 10 | 21 | 6 |
| ||||
I | Giáo viên | 34 |
|
| 19 | 15 |
|
| 1 |
|
| 8 | 21 | 5 |
| |||
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | GV văn hóa | 25 |
|
| 12 | 13 |
|
| 1 | 15 | 9 | 6 | 14 | 5 |
| |||
2 | GV dạy Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
3 | Ngoại ngữ | 3 |
|
| 2 | 1 |
|
|
| 2 | 1 | 1 | 2 |
|
| |||
4 | Tin học | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| |||
5 | Âm nhạc | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| |||
6 | Mỹ thuật | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
| 1 | 1 |
| 2 |
|
| |||
7 | Thể dục | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
| |||
8 | TPT Đội | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| |||
II | Cán bộ quản lý | 3 |
|
| 3 |
|
|
|
|
| 3 | 2 |
| 1 |
| |||
1 | Hiệu trưởng | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 |
|
|
| |||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
| 2 | 1 |
| 1 |
| |||
III | Nhân viên | 5 |
|
| 1 | 4 | 0 | 1 | 3 | 1 | 1 |
|
|
|
| |||
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
| 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
|
| |||
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| |||
3 | Thủ quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| |||
5 | Nhân viên thư viện | 2 |
|
|
| 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| |||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
|
| Vĩnh An, ngày 06 tháng 9 năm 2020
Lê Đình Phong |
| |||||||||||||||