Thursday, 30/11/2023 - 23:55|
Chào mừng bạn đến với cổng thông tin điện tử của Trường Tiểu học An Lập

HỒ SƠ BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2020-2021

Thực hiện Thông tư 36/TT-BGD&ĐT về công khai trong cơ sở giáo dục, Trường Tiểu học An Lập công khai các nội dung năm học 2020-2021 theo quy định cụ thể như sau:

Biểu mẫu 05

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường tiểu học, năm học 2020-2021

 

STT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Điều kiện tuyển sinh

 Đúng 6 tuổi, có Giấy khai sinh

 HTCT lớp 1

 HTCT lớp 2

HTCT lớp 3 

HTCT lớp 4

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện

 CTTH-2018

 

CTTH-2006

CTTH-2006

 CTTH-2006

CTTH-2006

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

1.GĐ đảm bảo “3 đủ-3 có” cho HS: Đủ ăn, đủ mặc, đủ sách vở đồ dùng học tập cho HS; có góc học tập, HS có làm bài tập ở nhà, có người HD, kiểm tra việc học tập ở nhà. Nhà trường chủ động liên lạc qua PHHS  qua các kênh: họp Ban đại diện CMHS, sổ liên lạc, thăm gia đình học sinh...; GĐ chủ động gặp GVCN, nhà trường hoặc thông qua Ban đại diện CMHS của lớp/trường để nắm bắt tình hình, phối hợp GD HS.
2. Học sinh phải chăm chỉ , tự giác học tập, thực hành trải nghiệm trong và sau giờ học, có hướng phấn đấu tiến bộ.

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; phòng học có đủ điều kiện học tập, có Tivi kết nối internet. HS được học Âm nhạc, MT, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.

 

Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; phòng học có đủ điều kiện học tập. HS được học Âm nhạc, MT, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.

 

 

 

 

Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; HS được học Âm nhạc, MT, tin học, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.

 

Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; HS được học Âm nhạc, MT, tin học, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.

 

Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; HS được học Âm nhạc, MT, tin học, Tiếng Anh, tiết đọc thư viện trong phòng riêng.

 

V

Kết quả năng lực, phẩm cht, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đt được

(số HS được ĐG chính thức)

1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 96/99=97%

2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 97%

3- HS khen thưởng theo TT27

 

1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 117/119=98.3%

2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 117/119=98.3%

3- HS khen thưởng theo TT22

 

1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 152/152=100%

2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 152/152=100%
3- HS khen thưởng theo TT22

 

1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 117/117=100%

2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 117/117=100%
3- HS khen thưởng theo TT22

 

1-Phẩm chất, NL: Đạt trở lên: 116/117=99.1%

2- ĐG môn học/HĐGD: HT trở lên: 116/117=99.1%

3- HS khen thưởng theo TT22

 

VI

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

(số HS được ĐG chính thức)

97 % HTCT lớp học trở lên, đủ điều kiện học tiếp lớp 2

 

98.3 % HS HTCT lớp học trở lên đủ điều kiện học tiếp lớp 3

 

100% HS HTCT lớp học đủ điều kiện học tiếp lớp 4

 

100 % HS HTCT lớp học đủ điều kiện học tiếp lớp 5

 

 100% HTCTTH (lần 1, lần 2), đủ điều kiện học lớp 6

 

 

  

Vĩnh An, ngày  02  tháng 10  năm 2020
HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

 

 

 

 

Lê Đình Phong

 

          

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 06

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2020-2021

STT

Nội dung

Tổng số

Chia ra theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

I

Tổng số học sinh

618

123

150

119

113

113

II

Số học sinh học 2 buổi/ngày

618

123

150

119

113

113

III

Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất

618

123

150

119

113

113

III.1

Năng lực

618

123

150

119

113

113

 

Tất cả các NL đều đạt

611

118

150

118

112

113

 

Có ít nhất 1 NL chưa đạt

7

5

 

1

1

 

III.2

Phẩm chất

618

123

150

119

113

113

 

Tất cả các PC đều đạt

615

120

150

119

113

113

 

Có ít nhất 1 PC chưa đạt

3

3

 

 

 

 

IV

Số học sinh chia theo kết quả học tập

618

123

150

119

113

113

1

Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số)

611/618

118/123

150/150

118/119

112/113

113/113

2

Chưa hoàn thành(tỷ lệ so với tổng số)

7/618

5/123

 

1/119

1/113

 

V

Tổng hợp kết quả cuối năm

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

611/618 = 98.9%

118/123 = 95,9%

150/150

= 100%

118/119

= 99.2%

112/113

= 99.1%

113/113

=100%

a

Trong đó:

HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)

369/618

= 3.12%

71/123

90/150

72/119

75/113

61/113

b

HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)

15/618

= 12.7%

 

 

1/119

 

 

2

Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số)

7/618

 = 1.1%

5/123

0

1/119

1/113

 

 

 

Vĩnh An, ngày 06 tháng 9  năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)

 

 

 

 

Lê Đình Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 07

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường tiểu học, năm học 2020-2021

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

21/21

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

21

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

-

4

Phòng học nhờ, mượn

-

III

Số điểm trường lẻ

0

-

IV

Tổng diện tích đất (m2)

 9257.3

 

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

4768 

7.96 

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

735

 

2

Diện tích thư viện (m2)

 100

 

3

Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2)

 0

 

4

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2)

90

 

5

Diện tích phòng ngoại ngữ (m2)

90

 

6

Diện tích phòng học tin học (m2)

45

 

7

Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2)

35

 

8

Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2)

25

 

9

Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2)

 

 35

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

 21/21

Số bộ/lớp

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

 

 

1.1

Khối lớp 1

4

 

1.2

Khối lớp 2

 4

 

1.3

Khối lớp 3

5

 

1.4

Khối lớp 4

 4

 

1.5

Khối lớp 5

 4

 

2

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

2.1

Khối lớp 1

 

 

2.2

Khối lớp 2

 

 

2.3

Khối lớp 3

 

 

2.4

Khối lớp 4

 

 

2.5

Khối lớp 5

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)

394/12 

Số học sinh/bộ

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

Số thiết bị/lớp

1

Ti vi

6

 

2

Cát xét

0

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

 0 

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

5

 

5

Loa dạy học Tiếng Anh di động

2

 

 

 

Nội dung

Số lượng(m2)

X

Nhà bếp

XI

Nhà ăn

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)

Số chỗ

Diện tích bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 0

 

 

XIII

Khu nội trú

  0 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

5

 

4

 

0.11 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường tiểu học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Vĩnh An, ngày 06 tháng 9 năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)

 

 

 

 

Lê Đình Phong

Biểu mẫu 08

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG

TRƯỜNG TIỂU HỌC AN LẬP

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2020-2021

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

42

0

0

23

19

0

0

4

20

18

10

21

6

 

I

Giáo viên

34

 

 

19

15

 

 

1

 

 

8

21

5

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

GV văn hóa

25

 

 

12

13

 

 

1

15

9

6

14

5

 

2

GV dạy Tiếng dân tộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ngoại ngữ

3

 

 

2

1

 

 

 

2

1

1

2

 

 

4

Tin học

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

5

Âm nhạc

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

6

Mỹ thuật

2

 

 

2

 

 

 

 

1

1

 

2

 

 

7

Thể dục

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

1

 

 

8

TPT Đội

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

 

 

 3

 

 

 

 

 

3

2

 

 1

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

1

 

 

III

Nhân viên

 

 

1

 4

0

 1

 3

 1

 1

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 1

 

 

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 1

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

Vĩnh An, ngày 06  tháng 9  năm 2020
Thủ trưởng đơn vị
(đã ký)

 

 

 

 

Lê Đình Phong

 

                   

 

Lượt xem: 230
Nguồn:Trường Tiểu học An lập Copy link
Bài tin liên quan
Tin đọc nhiều
Liên kết website
Thống kê truy cập
Hôm nay : 233
Hôm qua : 33
Tháng 11 : 1.456
Năm 2023 : 4.918